Tên công ty | Bybit Fintech Limited |
Năm thành lập | Tháng 3/2018 |
Website | https://www.bybit.com/vi-VN/ |
Trụ sở | Singapore |
Giấy phép | Hiện không có thông tin về giấy phép và cơ quan quản lý của Bybit. |
Bảo mật | Xác thực 2 yếu tố 2FA (Two-factor authentication), xác thực U2F (Universal 2nd Factor) |
Volume 24h | 7.612.695.790 US$ (16/5/2023) |
Loại hình | Sàn tập trung |
Ngôn ngữ | Bắc Mỹ, Châu Âu, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc và Đông Nam Á |
Phí giao dịch tại BYBIT được tính chi tiết theo từng cấp độ VIP, cụ thể như sau:
VIP Level | Giao dịch Giao ngay | Giao dịch tương lai & vĩnh viễn | Giao dịch Quyền chọn USDC | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ phí Taker | Tỷ lệ phí Maker | Tỷ lệ phí Taker | Tỷ lệ phí Maker | Tỷ lệ phí Taker | Tỷ lệ phí Maker | |
Non-VIP | 0.1% | 0.1% | 0.06% | 0.01% | 0.03% | 0.03% |
VIP 1 | 0.06% | 0.04% | 0.05% | 0.006% | 0.027% | 0.027% |
VIP 2 | 0.05% | 0.025% | 0.045% | 0.005% | 0.025% | 0.025% |
VIP 3 | 0.045% | 0.02% | 0.0425% | 0.004% | 0.024% | 0.024% |
VIP 4 | 0.04% | 0.015% | 0.04% | 0.002% | 0.023% | 0.023% |
VIP 5 | 0.035% | 0.0125% | 0.0375% | 0.001% | 0.022% | 0.022% |
VIP Tối cao | 0.02% | 0.005% | 0.03% | 0% | 0.022% | 0.022% |
Pro 1 | 0.03% | 0.010% | 0.035% | 0% | 0.020% | 0.02% |
Pro 2 | 0.025% | 0.0075% | 0.0325% | 0% | 0.015% | 0.015% |
Pro 3 | 0.02% | 0.005% | 0.03% | 0% | 0.01% | 0.01% |
Cách tính cấp độ VIP được tính theo khối lượng giao dịch hoặc số dư tài sản trong 30 ngày, thể hiện chi tiết trong bảng dưới đây:
Cấp độ VIP | Số dư tài sản (USD) | Số BIT(s) nắm giữ
(BIT) |
Vay ròng khả dụng trung bình trong 30 ngày (USD) | Tiêu chí về khối lượng giao dịch trong 30 ngày (USD) | ||
Giao ngay* | Phái sinh | Giao dịch quyền chọn | ||||
Non-VIP | <50K | < 50K | <50K | <1M | <10M | <5M |
VIP 1 | <250K | <200K | <500K | 1M (bao gồm) – 2M | 10M (bao gồm) – 25M | 5M (bao gồm) – 10M |
VIP 2 | <500K | <500K | <1M | 2M (bao gồm)– 4M | 25M (bao gồm) – 50M | 10M (bao gồm) – 15M |
VIP 3 | <1M | ≥500K | <1.5M | 4M (bao gồm)– 6M | 50M (bao gồm)– 100M | 15M (bao gồm) – 25M |
VIP 4 | <2M | N/A | <2M | 6M (bao gồm) – 8M | 100M (bao gồm) – 250M | 25M (bao gồm) – 40M |
VIP 5 | ≥2M | N/A | ≥2M | 8M (bao gồm) – 10M | 250M (bao gồm) – 500M | 40M (bao gồm) – 100M |
VIP
Tối cao |
N/A | N/A | N/A | ≥10M &
≤ 20% API Chia sẻ khối lượng giao dịch |
≥500M &
≤ 20% API Chia sẻ khối lượng giao dịch |
N/A |
Pro 1 | N/A | N/A | N/A | N/A | 500M (bao gồm) – 0.25% của Tổng khối lượng giao dịch Phái Sinh | 100M (bao gồm) – 300M |
Pro 2 | N/A | N/A | N/A | 30M (bao gồm) – 60M | <0.5% của Tổng khối lượng giao dịch Phái Sinh | 300M (bao gồm) – 500M |
Pro 3 | N/A | N/A | N/A | 60M (bao gồm) – 100M | ≥0.5% của Tổng khối lượng giao dịch Phái Sinh | ≥500M |
Sàn Bybit của nước nào?
Sàn Bybit là sàn giao dịch phái sinh tiền điện tử được đăng ký tại Anh Quốc và có trụ sở chính tại Singapore.
Sàn Bybit có an toàn không?
Tính đến thời điểm hiện tại (2023), sàn Bybit chưa xảy ra bất cứ trường hợp bị hack nào và cũng chưa ghi nhận bất cứ trường hợp rò rỉ thông tin người dùng. Sàn Bybit hiện tại đang áp dụng các thiết lập bảo vệ tài khoản như mã 2FA, bảo mật qua email, qua số điện thoại.
Sàn Bybit có trường hợp nào bị Xâm Nhập Tài Khoản Cá Nhân chưa?
Từ lúc thành lập cho đến nay, Bybit chưa ghi nhận bất cứ trường hợp bị hack nào.
Sàn Bybit có bị cấm tại Việt Nam không?
Hiện nay, pháp luật Việt Nam chưa chấp nhận sự hợp pháp hóa của tiền điện tử cũng như chưa có lệnh cấm về thị trường này.
Hạn mức nạp rút tối thiểu trên Bybit là bao nhiêu?
Để tính hạn mức nạp rút tối thiểu trên sàn Bybit, chúng ta cần theo dõi quy định sau:
BTC | ETH | XRP | EOS | USDT (ERC–20) | USDT (TRC–20) | DOGE | DOT | LTC | XLM | |
Mức rút tối thiểu | 0.001 | 0.02 | 20 | 0.2 | 20 | 10 | 25 | 1.5 | 0.1 | 8 |
Bybit sẽ giải quyết các lệnh rút tiền ba lần một ngày, vào các khung giờ cố định như 08h00, 16h00 và 24h00 (theo giờ UTC).