Xem thêm:
- Hướng dẫn xem bảng giá hợp đồng tương lai VN30 chi tiết
- Thị trường chứng khoán Việt Nam và cách đầu tư vào chỉ số VN30
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 là gì?
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 là loại hợp đồng thông minh đại diện cho 30 mã cổ phiếu tiềm năng. Được tính bằng chỉ số vốn hóa lớn và tính thanh khoản cao trên thị trường. Hợp đồng mô phỏng kỳ vọng giá của chỉ số VN30, được điều chỉnh bởi tỷ lệ khối lượng cổ phiếu tự do chuyển nhượng. [1]
Ví dụ: Anh A thỏa thuận bán cho anh B 1000 cổ phiếu giá 200 nghìn/cổ phiếu, chốt hợp đồng đến ngày 22/9/2022. Nhưng đến thời điểm bàn giao, giá cổ phiếu tăng 250 nghìn/ cổ phiếu. Lúc này sẽ có 2 trường hợp xảy ra: Anh A sẽ bàn giao 1000 nghìn cổ phiếu với mức 200 nghìn, hoặc thanh toán phần chênh lệch 50 nghìn/cổ phiếu cho bên anh B. Theo đó, khoảng chênh lệch ban đầu sẽ là 50 triệu, là mức giá có thể chấp nhận.
Mẫu hợp đồng tương lai chỉ số VN30 điển hình
Điều khoản | Chi tiết |
Tên hợp đồng | HĐTL chỉ số VN30 |
Mã hợp đồng | VN30F1M, VN30F2M, VN30F1Q, VN30F2Q |
Tài sản cơ sở | Chỉ số VN30 |
Tháng đáo hạn | Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, tháng cuối quý gần nhất, tháng cuối quý tiếp theo |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày thứ 5 của tuần thứ 3 trong tháng đáo hạn. |
Bước giá | 0,1 điểm chỉ số (tương đương 10.000 đồng) |
Đơn vị giao dịch | 01 hợp đồng |
Hệ số nhân hợp đồng | 100.000 đồng |
Quy mô hợp đồng | 100.000 đồng * (điểm chỉ số VN30 tương lai) |
Biên độ dao động | +/- 7% |
Phương thức giao dịch | Phương thức khớp lệnh và phương thức thỏa thuận |
Thời gian giao dịch | 08:45 – 09:00: Khớp lệnh định kỳ mở cửa
(ATO, LO – Không được hủy lệnh) 09:00 – 11:30: Khớp lệnh liên tục phiên sáng (LO, MOK, MAK, MTL – Được hủy lệnh) 13:00 – 14:30: Khớp lệnh liên tục phiên chiều (LO, MTL, MOK, MAK – Được hủy lệnh) 14:30 – 14:45: Khớp lệnh định kỳ đóng cửa (ATC, LO – Không được hủy lệnh) 8h45 – 11h30 và 13h00 – 14h45: Giao dịch thỏa thuận (Lệnh thỏa thuận) |
Giá thanh toán hàng ngày | Trong ngày tất toán, giá sẽ là giá khớp lệnh. Nếu còn giữ hợp đồng, giá sẽ là giá đóng cửa của hợp đồng tương lai |
Giá thanh toán cuối cùng | Giá đóng cửa của chỉ số VN30 tại ngày giao dịch cuối cùng của hợp đồng tương lai |
Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
Giới hạn vị thế | Cá nhân: 5.000 hợp đồng
Tổ chức: 10.000 hợp đồng |
Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền |
Mức ký quỹ | Theo quy định của VSD |
Đọc thêm:
- Các loại lệnh chứng khoán cơ bản: Lệnh ATO, ATC, LO, MP
- Giờ giao dịch chứng khoán phái sinh tại Việt Nam (cập nhật 2022)
Ưu nhược điểm của hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Là một trong những loại hợp đồng đầu tiên được chấp nhận ở nước ta, VN30 sở hữu những ưu và nhược điểm như sau:
Ưu điểm:
- Giao dịch thuận lợi, nhà đầu tư có thể vừa mua – bán chứ không còn cần phải chờ 72 tiếng để chứng khoán về tài khoản mình như trước nữa.
- Hợp đồng tương lai VN30 là đại diện cho 30 loại mã chứng khoán tiềm năng hàng đầu sàn. Vì vậy, khả năng quản lý rủi ro của người chơi sẽ được hỗ trợ rất nhiều.
- Các nhà đầu tư có thể vận dụng sự chênh lệch về giá để đầu tư mà không mất khoản phí nào.
- Theo quy định, nhà đầu tư sẽ chỉ mất một khoản phí nhỏ để khởi động và tạo vị thế để giao dịch Hợp đồng tương lai VN30.
- Công cụ đòn bẩy có giá trị lớn giúp việc đầu tư với các nhà đầu tư vừa và nhỏ không cần có quá nhiều tài chính vẫn có thể đầu tư được.
- Tính minh bạch cao, mọi thông tin của hợp đồng tương lai được chuẩn hóa, minh bạch niêm yết, giao dịch tập trung trên sàn chứng khoán mang lại sự yên tâm cho nhà đầu tư
Nhược điểm:
- Đòn bẩy cao là một ưu điểm, nhưng rủi ro mà loại hợp đồng này mang lại cũng rất lớn khi thị trường luôn biến động và mang tính phức tạp. Thiệt hại sẽ lớn hơn nhiều vì đòn bẩy làm trầm trọng thêm.
- Việc đầu tư dài hạn là không phù hợp với Hợp đồng tương lai chỉ số VN30, thay vào đó, các giao dịch dạng này phù hợp với việc lướt sóng hơn.
Danh sách hợp đồng tương lai chỉ số VN30 tại Việt Nam
Lưu ý rằng, thông tin tại bảng danh sách hợp đồng tương lai chỉ số VN30 Việt Nam chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm mà các bạn xem. Vì vậy, cần truy cập website chính thống để biết thông tin chính xác nhất và đúng với hiện tại. [2]
Mã HĐ | Tên hợp đồng | Giá | Thay đổi | Tháng ĐH | Ngày GDĐT | Ngày GDCC | Ngày TTCC | Trạng thái |
VN30F1M | HĐTL chỉ số VN30 01 tháng | 1,027.9 | 12.4 (1.22%) | 12/2022 | 10/08/2017 | 15/12/2022 | 16/12/2022 | Bình thường |
VN30F2M | HĐTL chỉ số VN30 02 tháng | 1,025.4 | 15.4 (1.52%) | 01/2023 | 10/08/2017 | 19/01/2023 | 27/01/2023 | Bình thường |
VN30F1Q | HĐTL chỉ số VN30 01 quý | 1,019.9 | 10.8 (1.07%) | 03/2023 | 10/08/2017 | 16/03/2023 | 17/03/2023 | Bình thường |
VN30F2Q | HĐTL chỉ số VN30 02 quý | 1,017.0 | 11.3 (1.12%) | 06/2023 | 10/08/2017 | 15/06/2023 | 16/06/2023 | Bình thường |
VN30F2306 | HĐTL chỉ số VN30 tháng 06/2023 | 1,017.0 | 11.3 (1.12%) | 06/2023 | 21/10/2022 | 15/06/2023 | 16/06/2023 | Bình thường |
VN30F2303 | HĐTL chỉ số VN30 tháng 3/2023 | 1,019.9 | 10.8 (1.07%) | 03/2023 | 22/07/2022 | 16/03/2023 | 17/03/2023 | Bình thường |
VN30F2301 | HĐTL chỉ số VN30 tháng 01/2023 | 1,025.4 | 15.4 (1.52%) | 01/2023 | 18/11/2022 | 19/01/2023 | 27/01/2023 | Bình thường |
VN30F2212 | HĐTL chỉ số VN30 tháng 12/2022 | 1,027.9 | 12.4 (1.22%) | 12/2022 | 22/04/2022 | 15/12/2022 | 16/12/2022 | Bình thường |
VN30F2211 | HĐTL chỉ số VN30 tháng 11/2022 | 972.5 | 14.9 (1.56%) | 11/2022 | 16/09/2022 | 17/11/2022 | 18/11/2022 | Hết hiệu lực |
VN30F2210 | HĐTL chỉ số VN30 tháng 10/2022 | 1,058.0 | 5 (0.47%) | 10/2022 | 19/08/2022 | 20/10/2022 | 21/10/2022 | Hết hiệu lực |
>> Tìm hiểu thêm: Cách giao dịch hợp đồng quyền chọn hiệu quả
Lời kết
Hi vọng rằng qua bài viết này các nhà đầu tư đã có cái nhìn khách quan hơn về hợp đồng tương lai chỉ số VN30, cũng như ưu nhược điểm mà nó sở hữu, từ đó vận dụng để có phương pháp đầu tư tối ưu hóa lợi nhuận. Chúc các nhà đầu tư may mắn!
VnRebates – Nơi Trading là NGHỀ